Dày nhĩ - Dày Thất

Article banner photo
Published on
/3 mins read/

Lớn nhĩ

LỚN THẤT TRÁI

Các dấu hiệu:

  • Thời gian: QRS ≤ 0,12s

  • Biên độ QRS:

    • Tại V5, V6:
      ▪ Biên độ sóng R ≥ 25mm
      ▪ Nhánh nội điện muộn
      ▪ Sóng Q luôn luôn có nhưng không sâu quá 1/4 biên độ sóng R và rộng < 0,04s
      ▪ Sóng S bao giờ cũng vắng mặt hoặc rất nhỏ

    • Tại V1, V2:
      ▪ Sóng R thấp, S dài ra
      ▪ Tỷ số R/S < 1/8

    • Các chuyển đạo DI, aVL: Biên độ R tăng cao

  • Tư thế tim nằm: R ở aVL ≥ 12mm

  • Tư thế tim đứng: R’ ở aVF ≥ 20mm

Tiêu chuẩn

  • R ở V5 hoặc V6 ≥ 25mm

  • S ở V1, V2 ≥ 25mm

  • Chỉ số Sokolovlyon thất trái: RV5/V6 + SV1 ≥ 35mm

  • Trục lệch trái

  • Nhánh nội điện tới muộn ≥ 0,045s

Tăng gánh tâm thu thất trái (phì đại):

  • Các tiêu chuẩn Dày thất Trái

  • V5, V6: T âm sâu không đối xứng

  • V1, V2: T dương cao không đối xứng

  • ST - T trái chiều với QRS

Tăng gánh tâm trương thất trái (dãn):

  • Các tiêu chuẩn Dày thất Trái

  • ST dạng dẹt hoặc chênh xuống ít

  • T luôn luôn dương, không đối xứng trên V4, V5, V6

Một số chỉ số chẩn đoán:

Sokolow-Lyon:

  • S ở V1 + R ở V5 hoặc V6 ≥ 35mm

  • Hoặc R ở V5 hoặc V6 ≥ 26mm

Cornell:

  • Nữ: R ở aVL + S ở V3 > 20mm

  • Nam: R ở aVL + S ở V3 > 28mm

DÀY THẤT PHẢI

Tiêu chuẩn:

  • R ở V1 ≥ 7mm

  • R/S ở V1, V2 ≥ 1; R/S ở V5, V6 ≤ 1

  • Trục lệch phải

  • Chỉ số Sokolov-Lyon thất phải:

    • R ở V1 + S ở V5 hoặc V6 ≥ 11mm

  • ST-T trái chiều QRS

 

Bình luận

;